Danh sách bài viết

Tìm thấy 38 kết quả trong 0.51418495178223 giây

Dấu ấn 7 năm Thiên Long đồng hành với hàng trăm giáo viên

Giáo dục và đào tạo

Chương trình "Chia sẻ cùng thầy cô" từ năm 2015 đến nay đã tri ân 390 giáo viên có sáng kiến và thành tích cao trong giảng dạy từ 64 huyện nghèo cả nước.

VUS vinh danh 2.400 giáo viên, trợ giảng qua nền tảng thực tế ảo

Giáo dục và đào tạo

Hệ thống Anh Văn Hội Việt Mỹ (VUS) tri ân tất cả thầy cô và trợ giảng với chương trình 20/11 trên không gian 3D, đảm bảo an toàn thời dịch.

Học trò bên hồ Trị An chật vật học online

Giáo dục và đào tạo

Đồng NaiNhà nghèo, ở sâu trong rừng không có điện, mạng internet, nhiều học sinh huyện Vĩnh Cửu chật vật tìm con chữ trong thời gian giãn cách xã hội.

Trường liên cấp tặng học bổng 10 tỷ đồng cho con em y bác sĩ tuyến đầu

Giáo dục và đào tạo

Trường liên cấp Việt Anh (TP HCM) tặng 100 học bổng, tổng trị giá 10 tỷ đồng cho con em y bác sĩ để tri ân lực lượng tuyến đầu chống dịch.

Nữ sinh chụp ảnh tốt nghiệp trên cánh đồng

Giáo dục và đào tạo

MỹJennifer Rocha quyết định chụp bộ ảnh trên cánh đồng, nơi bố mẹ hàng ngày làm việc, để tri ân những vất vả họ trải qua, giúp cô có ngày hôm nay.

Lịch sử ngày Báo chí cách mạng Việt Nam 21/6

Các ngành công nghệ

Ngày báo chí Việt Nam 21/6 để kỷ niệm, tri ân các nhà báo đã cống hiến trí tuệ, sự nhiệt thành đôi khi cả là máu và nước mắt để độc giả có những bài báo hay sự kiện nóng hổi, chân thật.

NASA đổi tên đường qua trụ sở để tôn vinh nhà khoa học nữ

Các ngành công nghệ

Cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) vừa chính thức đổi tên con đường đi qua trụ sở chính nhằm tri ân các nhà khoa học nữ đã cống hiến vì sự phát triển của tổ chức này.

NASA dùng "thiên hà Brazil" để tri ân Pele

Các ngành công nghệ

Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ (NASA) đã đưa bức ảnh về một thiên hà xoắn ốc mang những gam màu chủ đạo của quốc kỳ Brazil là xanh lá cây, vàng và xanh dương.

Công nghệ nhận diện gương mặt đã tinh vi đến mức độ nào?

Các ngành công nghệ

Nhiều nước tăng cường sử dụng công nghệ nhận diện gương mặt để bảo đảm trật tự trị an. Công nghệ này tốt tới mức nào và đã phát triển đến đâu?

Vietnix, FPT Jetking hợp tác đào tạo nguồn nhân lực an ninh mạng

Giáo dục và đào tạo

Vietnix, FPT Jetking hợp tác đào tạo nguồn nhân lực an ninh mạng Hợp tác giữa hai bên sẽ giúp công tác đào tạo nguồn nhân lực quản trị an ninh mạng chất lượng cao ngày càng phát triển.

Lời chúc ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 bằng tiếng Anh hay nhất năm 2021

Giáo dục và đào tạo

20/11 là ngày cả nước tri ân những người thầy đã mang ngọn lửa tri thức đến với biết bao thế hệ. Sau đây là những câu chúc bằng tiếng Anh hay nhất mà bạn có thể gửi tới các thầy cô của mình.

Nông dân Trung Quốc bón cơm cho cây để tăng năng suất

Các ngành công nghệ

Người dân ở châu tự trị Ân Thi, Trung Quốc tin rằng việc nhồi cơm vào vết rạch trên cây sẽ giúp nó kết nhiều trái ngọt.

Chủ tịch nước Trần Đại Quang tri ân các nhà khoa học

Các ngành công nghệ

Chủ tịch nước mong khoa học Việt ngày càng hội nhập sâu rộng hơn với thế giới.

Nghìn người dự lễ Tết Thầy

Giáo dục và đào tạo

Đồng NaiHọc sinh đổ về Văn miếu Trấn Biên để dâng hoa, xin chữ, bày tỏ lòng tri ân thầy cô trong lễ Tết Thầy, sáng Mùng 3 Tết.

Nữ sinh chụp ảnh tốt nghiệp trên cánh đồng

Giáo dục và đào tạo

MỹJennifer Rocha quyết định chụp bộ ảnh trên cánh đồng, nơi bố mẹ hàng ngày làm việc, để tri ân những vất vả họ trải qua, giúp cô có ngày hôm nay.

Học trò bên hồ Trị An chật vật học online

Giáo dục và đào tạo

Đồng NaiNhà nghèo, ở sâu trong rừng không có điện, mạng internet, nhiều học sinh huyện Vĩnh Cửu chật vật tìm con chữ trong thời gian giãn cách xã hội.

Nga tìm ra cách mới để điều trị Covid-19

Y tế - Sức khỏe

Các nhà nghiên cứu tại trường Đại học Nghiên cứu Hạt nhân Quốc gia Nga MEPhI đã tuyên bố tạo ra một hệ thống đèn Led đặc biệt để điều trị an toàn các bệnh nghiêm trọng, bao gồm cả Covid-19.

Cách bố trí ăn uống trong dịch corona

Y tế - Sức khỏe

Các bữa ăn trong ngày gồm 3 bữa chính, 3 bữa phụ, thời gian ăn không cách nhau quá 3 giờ, cùng với đó là uống nước đúng cách.

Cá Hoàng đế ở hồ Trị An: Nên mừng hay lo?

Sinh học

Sau bài “Săn tìm loài cá lạ xâm lấn hồ Trị An”, đã có nhiều ý kiến trái ngược nhau về cá Hoàng đế.

Mẹo chăm sóc mắt cho dân văn phòng trong mùa đông

Y tế - Sức khỏe

Giảm thời gian ngồi máy tính, điều chỉnh tư thế ngồi, bố trí ánh sáng phù hợp, mát-xa và vệ sinh mắt... là những mẹo hạn chế tật khúc xạ, mỏi điều tiết và khô mắt cho dân văn phòng.

Công nghệ nhận diện gương mặt đã tinh vi đến mức độ nào?

Các ngành công nghệ

Nhiều nước tăng cường sử dụng công nghệ nhận diện gương mặt để bảo đảm trật tự trị an. Công nghệ này tốt tới mức nào và đã phát triển đến đâu?

Larry Page, người viết nên lịch sử thế giới cùng Google

Các ngành công nghệ

Larry Page đã nhường "sân khấu" của Google cho Sundar Pichai nhưng điều đó không có nghĩa ông rút lui vào hậu trường, bằng trí thông minh và mong ước làm thế giới tốt đẹp hơn của mình, ông chắc chắn sẽ còn làm được nhiều hơn là chỉ một cỗ máy tìm kiếm. Infographic này là để tri ân một trong những bộ óc vĩ đại nhất của nhân loại.

Làm thế nào để không bị sét đánh mùa dông bão?

Các ngành công nghệ

Các nhà khoa học khuyến cáo, vì sét mang tính ngẫu nhiên, bất ngờ nên không có vị trí an toàn tuyệt đối, song người dân vẫn có thể chủ động phòng tránh sét bằng những biện pháp đơn giản, tiết kiệm, hiệu quả...

Thành cổ Quảng Trị - Di tích chiến tranh kiêu hùng

Lịch sử

Dòng sông Thạch Hãn hôm nay hiền hòa, xanh ngát, khác với hình dung của du khách về một con sông đỏ lượm màu máu của một thời lửa đạn, của 81 ngày đêm Thành cổ rung chuyển giữa mùa hè đỏ lửa năm 1972. Cách bờ sông Thạch Hãn 500m về phía Nam và chỉ cách Quốc lộ 1A 2 Km về phía Đông, di tích Thành cổ Quảng Trị được bảo tồn ngay trung tâm thị xã Quảng Trị anh hùng 

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO NHÓM TUỔI TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA NƯỚC TA 2005 VÀ 2013 (Đơn vị: nghìn người) Theo bảng trên nhận xét nào không đúng với lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và năm 2013? A. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 tăng so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại giảm. B. Tổng số lao động và số lao động trong độ tuổi từ 25 trở lên tăng. C. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 giảm so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại tăng. D. Lực lượng lao động trong độ tuổi từ 15 trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005, 2013 có sự thay đổi. Câu 2: Cho bảng số liệu: ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2013 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta giai đoạn từ năm 2000 đến 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, Hải Phòng, B. Hà Nội, , Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng Câu 4: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010. B. Thể hiện tình hình phát triển sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 – 2010. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. Câu 5: : Vào mùa hạ hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của loại địa hình nào ? A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. D. Dãy núi Bạch Mã. Câu 6: Ở nước ta, ngành vận tải chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển là A. đường bộ. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường biển. Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành CN trọng điểm của nước ta? A. Công nghiệp năng lượng B. Công nghiệp luyện kim C. Công nghiệp chế biến thực phẩm D. Công nghiệp hóa chất Câu 8: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do: A. Cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu thuận lợi B. Lao động có trình độ cao C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời D. Trình độ thâm canh cao, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp Câu 9: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa của nước ta từ năm 2000 đến 2007? A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nhập khẩu của nước ta từ 2000 đến 2007 tăng. B. Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta tăng, tỉ trọng hàng nhập khẩu giảm, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa tăng. C. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm D. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta từ năm 2000 đến năm 2003 tăng. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trung du miền núi Bắc Bộ? A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước B. Là vùng có dân số đông thứ 2 cả nước C. Có sự phân chia thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây bắc D. Có tiềm năng khai thác kinh tế biển Câu 11 Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhaasrt nước ta hiện nay là A. Đà Nẵng – Vũng Tàu B. Hải Phòng – Đà Nẵng C. Hải Phòng – TP Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh Câu 12: Qua biểu đồ số lượt khách và doanh thu du lịch nước ta (át lat địa lí Việt Nam trang 25 )cho biết khách du lịch quốc tế từ 1995 đến 2007 tăng A. 2,8 lần B. 2,9 lần C. 3,0 lần D. 3,1 lần Câu 13: Hệ thống sông nào của nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất ? A. Sông Mã B. Sông Đồng Nai C. Sông Hồng D. Sông Xê Xan Câu 14: : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển A. cây lúa nước. B. cây công nghiệp lâu năm C. cây công nghiệp hàng năm. D. các cây rau đậu Câu 15: Dựa vào biểu đồ xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm, thông qua atlat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 giá trị nhập siêu của nước ta là A. 5,2 tỉ USD B. 10,2 tỉ USD C. 15,2 tỉ USD D. 14,2 tỉ USD Câu 16: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. ngành công nghiệp luyện kim. B. ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C. ngành công nghiệp năng lượng. D. ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 17: Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là A.  lịch sử phát triển lâu đời B. nguồn lao động trình độ cao C.  nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú D. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến Câu 18: Chiều dài đường sắt Thống Nhất nước ta là: A. 1726 km B. 1728 km C. 1727 km D. 1725 km Câu 19: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ là A. các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm. B. các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản. C. các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản. D. các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. Câu 20: Tỉnh nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng ? A. Vĩnh Phúc B. Bắc Ninh C. Ninh Bình D. Quảng Ninh Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là A. Hải Phòng - Quảng Ninh B. SaPa - Lào Cai C. Huế - Đà Nẵng D. Nha Trang - Đà Lạt Câu 22: Di tích Mỹ Sơn - di sản văn hóa thế giới, thuộc tỉnh A. Phú Yên. B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm A. Có thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên C. Mang lại giá trị kinh tế cao D. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A.Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp. B.Có nhiều khoáng sản. C.Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp. D.Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Câu 25: Dựa vào atlat địa lý trang 22 cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000MW A. Tuyên Quang B. Thác Bà C. Hòa Bình D. Trị An Câu 26: Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Giảm khu vực nhà nước, tăng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài B. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Giảm khu vực nhà nước, tăng nhanh khu vực ngoài nhà nước và giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 27: Nguyên nhân cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là: A. vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn. B. do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế chưa hợp lý C. do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 28: Đặc điểm nổi bật  của dân cư đồng bằng sông Hồng là A. Lao động có trình độ  chưa cao, phân bố không đều B. Dân số trẻ, gia tăng cao nhất cả nước C. Lao động tập trung chủ yếu ở các tỉnh sản xuất lương thực lớn D. Dân cư đông nhất cả nước nguồn lao động dồi dào trình độ cao Câu 29: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN - (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 90,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,3 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 Để thể hiện tổng số dân và dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp Câu 30: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐB SÔNG HỒNG VÀ ĐB SÔNG CỬU LONG Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là A. 57,5 tạ/ha. B. 5,94 tạ/ha. C. 60,7 tạ/ha. D. 59,4 tạ/ha. Câu 31: Đặc điểm kinh tế xã hội nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng sông Hồng : A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước C. Mật độ dân số cao nhất cả nước D. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước Câu 32: Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chăn nuôi gia súc lớn dựa vào tiềm năng chủ yếu nào A. Nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực. B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên. C. Sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến. D. Có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng. Câu 33: Huyện đảo thuộc trung du miền núi Bắc Bộ là: A. Vân Đồn B. Bạch Long Vĩ C. Lý Sơn D. Cồn Cỏ Câu 34: Căn cứ vào atlat Địa lí trang 21, các trung tâm công nghiệp của trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Bắc Ninh Câu 35: Dựa vào át lat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta xếp từ cao đến thấp lần lượt là: A. Khu vực nhà nước – khu vực có vốn đầu tư nước ngoài – khu vực ngoài nhà nước B. Khu vực ngoài nhà nước – khu vực nhà nước – Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Khu vực ngoài nhà nước- khu vực có vốn đầu tư nước ngoài – khu vực nhà nước D. Khu vực nhà nước – khu vực ngoài nhà nước - khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 36: Dựa vào atlat địa lý trang 24 cho biết 2 thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là: A. Hoa Kì – Nhật Bản B. Canađa và LB Nga C. Trung Quốc – Ôxtralia D. Pháp – Đức Câu 37: Hạn chế nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng? A. Địa  hình bị chia cắt mạnh B. Nghèo tài nguyên khoáng sản C. Hay xảy ra bão, lũ lụt. D. Dân số quá đông. Câu 38: Tuyến đường 1A bắt đầu và kết thúc ở A. Lạng Sơn – Thành phố Hồ Chí Minh B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh C. Hà Nội – Cà Mau D. Lạng Sơn – Cà Mau Câu 39: Tuyến đường quan trọng nối liền các tỉnh thuộc Tây Nguyên là: A. Đường số 24 B. Đường số 51 C. Đường số 1A D. Đường số 14 Câu 40: Vịnh Vân Phong và vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh : A.Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận  

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 - 2007? A. tăng giảm không ổn định. B. tăng liên tục. C. giảm liên tục. D. không biến đổi. Câu 2: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. có vốn đầu tư nước ngoài. B. cá nhân. C. tư nhân. D. Nhà nước. Câu 3: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. B. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. B. Đô thị phân bố đều giữa các vùng. C. Trình độ đô thị hóa còn thấp. D. Tỉ lệ dân thành thị giảm. Câu 5: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế ngoài Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là A. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ. B. công tác y tế có nhiều tiến bộ. C. mức sống ngày càng được cải thiện. D. kết quả của kế hoạch hoá gia đình. Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. B. sông ngòi đầy nước, địa hình dốc. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. D. mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. Câu 8: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo. B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. Câu 9: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy ngành du lịch nước ta phát triển? A. Tài nguyên du lịchphong phú. B. Tình hình chính trị ổnđịnh. C. Chất lượng phục vụ ngàycàngtốt. D. Đời sống nhân dân được nângcao. Câu 10: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Nănglượng. B. Sản xuất hàng tiêudùng. C. Khai tháckhoángsản. D. Chế biến lương thực, thựcphẩm Câu 11: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu diễn biếnthấtthường. B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệcao C. khoáng sản phân bốrảirác. D. địa hình dốc, giao thông khókhăn. Câu 12: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp? A. Cả nước rất ít  đô thịđặcbiệt. B. Mạng lưới đô thị phân bố khôngđều. C. Dân thành thị chiếm tỉlệthấp. D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạnchế. Câu 13: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây? A. Cây thực phẩm, cây công nghiệplâunăm. B. Cây công nghiệp lâu năm và cây ănquả. C. Cây công nghiệp hàng năm và câythựcphẩm. D. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ănquả. Câu 14: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. Câu 15: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật. B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. C. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít. D. Dồi dào, tăng khá nhanh. Câu 16: Thế mạnh nào sau đây không phải là của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Trồng và chế biến cây công nghiệp. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. Câu 17: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. B. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. Câu 18: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng. B. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng. C. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng. D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm. Câu 19: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4 Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên? A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng. B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định. Câu 20: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. cơ cấu dân số theo giới tính. C. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế. D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. Câu 21: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta? A. Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Cà Mau. Câu 22: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn         (Đơn vị: %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2005 26,9 73,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục. B. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm. D. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000. Câu 23: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III. Câu 24: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Ấn Độ, Nhật Bản. B. Liên Bang Nga, Hoa Kì. C. Hoa Kì, Nhật Bản. D. Singapore, Hàn Quốc. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta? A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. Câu 26: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản. B. Nhật Bản và Trung Quốc. C. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á. D. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu. Câu 27: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta A. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh. B. Tạo thêm việc làm cho người lao động. C. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số. Câu 28: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. C. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau. D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau. Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào sau đây? A. Xê Xan. B. Đrây Hlinh. C. Trị An. D. Yaly. Câu 31: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là A. quảng canh, cơ giới hoá. B. luân canh và xen canh. C. thâm canh, chuyên môn hoá. D. đa canh và xen canh. Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Có thế mạnh lâu dài. B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. Câu 33: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thuốc lá. B. chè. C. cà phê. D. đậu tương. Câu 34: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chăn nuôi gia cầm. B. nuôi thuỷ sản. C. cây trồng ngắn ngày. D. chăn nuôi gia súc lớn. Câu 35: Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008 (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công nghiệp khai thác mỏ tăng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm. C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng. Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. TDMN Bắc Bộ. Câu 37: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Srepok. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Xexan. Câu 38: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây A. cơ sở chế biến rất phát triển. B. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. C. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. D. nhu cầu sức kéo trong nông nghiệp lớn. Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ninh. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.  

Đề số 21 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển nghề  cá là do A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.  B. có các ngư trường rộng lớn. C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh.  D. có các dòng biển chảy ven bờ. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng I phía Bắc thấp hơn phía Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ miền Bắc vào miền Nam. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn nhiệt độ tháng I. D. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ miền Bắc vào miền Nam. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây? A. Lạng Sơn.  B. Thái Nguyên. C. Hải Phòng.  D. Quảng Ninh. Câu 4: Dạng địa hình nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là A. sơn nguyên.   B. cao nguyên.   C. núi thấp.  D. trung du. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước? A. Bà Rịa – Vũng Tàu.  B. Cà Mau.  C. Bình Thuận. D. Kiên Giang. Câu 6: Sự hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian là do: A. nhằm phát huy thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh. B. nhằm khai thác có hiệu qủa thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh. C. tỉnh nào cũng có nhiều thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi. Câu 7: Cơ sở chủ yếu để cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng là do A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.   B. Giao lưu thuận lợi với vùng khác C. lao động có nhiều kinh nghiệm.  D. chính sách ưu tiên của Nhà nước Câu 8:  Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do A. năng suất lúa thấp.    B. số dân rất đông. C. diện tích đồng bằng nhỏ.   D. sản lượng lúa không cao. Câu 9: Cho biểu đồ:   Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta D. Cơ cấu diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực nước ta Câu 10: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là A. Căn cứ để tiến ra biển trong thời đại mới. B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển. C. nơi tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.   D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta Câu 11: Trung Quốc phát triển mạnh các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nông thôn là do A. có lực lượng lao động dồi dào, nguồn nguyên vật liệu sẵn có. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng làm tăng giá trị hàng hóa C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thu hút nhiều lao động. D. góp phần thực hiện quá trình công nghiêp hóa ở nông thôn. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai.  B. Bình Phước  C. Tây Ninh. D. Bình Dương. Câu 13: Mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. đẩy mạnh đầu tư vốn và công nghệ.  B. Tăng cường đầu tư lao động kĩ thuật. C. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.  D. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. Câu 14: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư. B. phân hóa sản xuất giữa các vùng, xuất hiện vùng kinh tế trọng điểm. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển mạnh ngành viễn thông. D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng. Câu 15: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005  - 2015 theo bảng số liệu trên? A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng.  B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích.    D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục Câu 16: Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. giảm nhiệt độ trung bình.  B. nguồn nước ngầm hạ thấp. C. tăng tình trạng xâm nhập mặn.  D. mùa khô không còn rõ rệt. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông nước ta A. Hệ thống đường ô tô  nối với hệ thống giao thông xuyên Á B. Có mạng lưới đường bộ phủ khắp cả  nước C. Có nhiều tuyến bay tromg nước và quốc tế. D. Tuyến đường biển nội địa chủ yếu theo chiều ngang. Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản phát triển chủ yếu dựa vào A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.  B. vị trí gần các trung tâm công nghiệp. C. mạng lưới giao thông vận tải rất thuận lợi. D. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.                 Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Hồng vào tháng nào sau đây? A. XI.                         B. X. C. IX.                         D. VIII. Câu 20: Miền Tây Trung Quốc là nơi có        A. hạ lưu các con sông lớn.   B. khí hậu ôn đới gió mùa C. khí hậu ôn đới lục địa  D. các đồng bằng châu thổ. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Hải Phòng.              B. Huế.  C. Biên Hòa                 D. Bình Định. Câu 22: Mục đích chính của ngành trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á là A. tạo ra nhiều lúa gạo để xuất khẩu thu ngoại tệ. B. giải quyết nhu cầu lương thực cho số dân đông. C. cung cấp vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. thực hiện việc đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp. Câu 23: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí do A. sông chảy qua các cao nguyên xếp tầng.    B. nhiều sông có tổng lưu lượng nước lớn. C. lòng sông dốc, tốc độ dòng chảy rất lớn.  D. tập trung nhiều hồ tự nhiên và nhận tạo. Câu 24: Cho biểu đồ:   Quy mô và cơ câu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 – 2014. Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014? A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ. B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh. C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ. D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh. Câu 25: Hệ quả nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp A. Hạ giá thành sản phẩm.    B. Đa dạng hóa sản phẩm. C. Nâng cao chất lượng.   D. Tăng năng suất lao động. Câu 26: Đặc điểm của quá trình đô thị hóa nước ta là A. Trình độ đô thị hóa thấp.   B. phân bố đô thị đều giữa các vùng. C. tỉ lệ dân thành thị giảm. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ mưa của Đà Nẵng so với Hà Nội. A. Tháng mưa ít nhất của Đà Nẵng là tháng XII. B. Tháng mưa nhiều nhất của Đà Nẵng là tháng VIII. C. Đà Nẵng có mùa mưa nhiều vào thu đông. D. Đà Nẵng có mùa mưa mưa nhiều vào mùa hạ. Câu 28: Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là A. nhiều quần đảo và đảo lớn nhỏ. B. nằm trong đới khí hậu xích đạo. C. nhiều dãy núi chạy  theo hướng tây bắc – đông nam. D. đất đai màu mỡ do dung nham núi lửa phong hóa Câu 29: Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C   B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. có một mùa đông lạnh trong năm.  D. Biến trình nhiệt có 1 cực đại, 1 cực tiểu. Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.  B. Khai thác, chế biến khoáng sản. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Phát triển ngành kinh tế biển và du lịch. Câu 31: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta không phải là A. có các dòng biển đổi chiều theo mùa   B. có nhiều đảo và quần đảo nằm ven bờ. C. có nhiều vũng vịnh nước sâu, kín gió.  D. nằm gần tuyến đường hàng hải quốc tế. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000 MW? A. Yaly                       B. Trị An.   C. Hòa Bình.               D. Thác Bà Câu 33: Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều chuyên môn hóa cây chè chủ yếu do A. lao động có kinh nghiệm. B. khí hậu cận nhiệt đới do phân hóa đai cao. C. nhu cầu thị trường lớn.  D. có một mùa đông lạnh. Câu 34: Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 – 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí, thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ. B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp và áp dụng kĩ thuật mới. C. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn. D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng gồm cả xí nghiệp lớn và xí nghiệp nhỏ. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc ít người nào sau đây có số dân lớn nhất? A. Thái.                       B. Mường.  C. Tày.                        D. Khơ-me. Câu 36: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu làm tăng giá trị sản xuất thủy sản? A. Hiện đại hóa tàu thuyền và ngư cụ.  B. Tăng cường đánh bắt thủy sản xa bờ. C. Phát triển ngành công nghiệp chế biến.  D. Đẩy mạnh ngành nuôi trồng thủy sản. Câu 37: Đặc điểm của ngành du lịch nước ta là A. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế. B. Doanh thu du lịch có xu hướng tăng nhanh. C. Số khách quốc tế đến nước ta tăng liên tục   D. Hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Đông Triều.            B. Trường Sơn Bắc C. Hoàng Liên Sơn.   D. Pu Đen Đinh. Câu 39: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường.                   B. Cột. C. Tròn.                      D. Kết hợp. Câu 40: Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có hơn 80 núi lửa đang hoạt động là do A. Nhật Bản chưa có hệ thống cảnh báo động đất, núi lửa B. Nhật Bản nằm trong trung tâm khu vực châu Á gió mùa C. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo. D. lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung đảo lớn ở Đông Á.  

Quan sát hình 32.2, xác định vị trí hồ Dầu Tiếng, hồ thủy điện Trị An. Nêu vai trò của hai hồ chứa này đối với sự phát triển nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Quan sát hình 32.2, xác định vị trí hồ Dầu Tiếng, hồ thủy điện Trị An. Nêu vai trò của hai hồ chứa này đối với sự phát triển nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ.  

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử THPT Đốc Binh Kiều

Lịch sử

Thực dân Anh đưa ra "phương án Maobattơn" chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị Ấn Độ và Pakixtan chứng tỏ?

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử THPT Trị An

Lịch sử

Sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam (1926-1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam?